Khảo sát ngày 23/4, tỷ giá ngân hàng VietinBank giảm tại hầu hết các đồng tiền chủ chốt. Riêng tỷ giá USD điều chỉnh tăng lên mức 25.780 VND/USD và 26.141 VND/USD, tương ứng cho hai chiều mua - bán.
23-04-2025 Tỷ giá Sacombank hôm nay 23/4, Euro và bảng Anh quay đầu giảm, USD tăng trở lại
23-04-2025
23-04-2025
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Ghi nhận lúc 10h40, tỷ giá ngoại tệ VietinBank áp dụng cho 5 đồng tiền phổ biến như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng 52 đồng chiều mua vào so với phiên trước, đạt mức 25.780 VND/USD. Đối với tỷ giá bán ra, đồng USD cũng tăng thêm 53 đồng, niêm yết ở mức 26.141 VND/USD.
Trái chiều đi xuống, tỷ giá euro quay đầu giảm mạnh 95 đồng ở cả chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 29.349 VND/EUR, 29.394 VND/EUR và 30.604 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh VietinBank cũng cho thấy sự sụt giảm trong phiên này. Tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều được điều chỉnh giảm 31 đồng; lần lượt xuống còn 34.209 VND/GBP, 34.359 VND/GBP và 35.219 VND/GBP.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá yen Nhật ghi nhận giảm nhẹ. Cụ thể, giá mua tiền mặt giảm 0,90 đồng xuống còn 180,5 VND/JPY, giá mua chuyển khoản giảm 1,40 đồng, cũng ở mức 180,5 VND/JPY và giá bán ra giảm 0,17 đồng, dừng ở mức 189,23 VND/JPY.
Tỷ giá đôla Úc VietinBank cùng chung xu hướng giảm giá. Cả ba hình thức giao dịch: mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều giảm 21 đồng. Các mức tỷ giá sau điều chỉnh lần lượt là 16.399 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.449 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 16.949 VND/AUD (bán ra).
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay có một sự phân hóa rõ rệt về xu hướng. Duy nhất đồng USD ghi nhận mức tăng giá. Trong khi đó, các đồng tiền còn lại bao gồm euro, bảng Anh, yên Nhật và đô la Úc đều cùng chung chiều hướng giảm giá.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/4 | Thay đổi so với phiên hôm trước |
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Dollar Mỹ | USD | 25.780 | 25.780 | 26.141 | 52 | 52 | 53 |
Euro | EUR | 29.349 | 29.394 | 30.604 | -95 | -95 | -95 |
yen Nhật | JPY | 180,5 | 180,5 | 189,23 | -0,90 | -1,40 | -0,17 |
Bảng Anh | GBP | 34.209 | 34.359 | 35.219 | -31 | -31 | -31 |
Dollar Australia | AUD | 16.399 | 16.449 | 16.949 | -21 | -21 | -21 |
Dollar Canada | CAD | 18.535 | 18.535 | 19.085 | 25 | 25 | 25 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 31.510 | 31.765 | 32.465 | -101 | -101 | -101 |
Nhân dân tệ | CNY | - | 3.498 | 3.598 | - | 3 | 3 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3.900 | 4.070 | - | -72 | -12 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3.269 | 3.284 | 3.404 | 5 | 5 | 5 |
Won Hàn Quốc | KRW | 17,24 | 17,24 | 19,5 | 0,01 | 0,01 | 0,47 |
Kip Lào | LAK | - | 0,9 | 1,26 | - | 0,00 | 0,00 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2.469 | 2.549 | - | -7 | -7 |
Dollar New Zealand | NZD | 15.327 | 15.377 | 15.894 | -8 | -8 | -8 |
Krona Thụy Điển | SEK | - | 2.666 | 2.766 | - | -18 | -18 |
Đô la Singapore | SGD | 19.399 | 19.489 | 20.169 | -16 | -16 | -16 |
Baht Thái | THB | 728,65 | 768 | 796,65 | -1 | -6 | -1 |
Riyal Saudi Arabia | SAR | - | 6.765,37 | 7.155,37 | - | 10 | 10 |
Dinar Kuwait | KWD | - | 82.873 | 87.923 | - | 233 | 233 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h40 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.