Khảo sát ngày 23/4, tỷ giá ngân hàng Sacombank tăng giảm trái chiều. Trong đó, tỷ giá euro giảm xuống còn 29.178 VND/EUR - mua vào và 29.278 VNxxD/EUR và bán ra là 30.113 VND/EUR
23-04-2025 Tỷ giá euro ngày 23/4: Quay đầu giảm tại các ngân hàng
23-04-2025
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Vào lúc 10h00 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank áp dụng cho 5 đồng tiền chính như sau:
Tỷ giá USD Sacombank tăng đồng loạt 45 đồng trên cả ba hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản là 25.780 VND/USD, còn tỷ giá bán ra là 26.140 VND/USD.
Tỷ giá euro Sacombank quay đầu giảm mạnh 185 đồng ở chiều mua vào và 180 đồng ở chiều bán ra. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 29.178 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản là 29.278 VND/EUR, và tỷ giá bán ra là 30.113 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng ghi nhận xu hướng đi xuống. Mức giảm 83 đồng được áp dụng cho cả tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản. Riêng tỷ giá bán ra giảm 76 đồng. Tỷ giá mới được niêm yết là 34.099 VND/GBP (mua tiền mặt), 34.149 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 35.119 VND/GBP (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật giảm nhẹ 1,08 đồng và 1,09 đồng, tương ứng cho hai chiều mua - bán. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt hạ xuống còn 180,03 VND/JPY, mua chuyển khoản còn 180,53 VND/JPY và bán ra là 186,57 VND/JPY.
Riêng tỷ giá won Hàn Quốc giữ nguyên giá mua vào chuyển khoản là 17,4 VND/KRW và bán ra là 19,2 VND/KRW.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay khá phân hóa. Đồng đô la Mỹ có xu hướng tăng giá, trong khi euro, bảng Anh và yên Nhật lại cùng chung chiều hướng giảm giá. Riêng Đồng Won Hàn Quốc giữ nguyên tỷ giá mua chuyển khoản và bán ra.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ | Ngày 23/4/2025 | Thay đổi so với phiên hôm trước |
Tên ngoại tệ | Ký hiệu ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Dollar Mỹ | USD | 25.780 | 25.780 | 26.140 | 45 | 45 | 45 |
Dollar Australia | AUD | 16.291 | 16.391 | 16.932 | -2 | -2 | 7 |
Dollar Canada | CAD | 18.462 | 18.562 | 19.114 | 75 | 75 | 72 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | 31.189 | 31.219 | 32.065 | -361 | -361 | -355 |
Euro | EUR | 29.178 | 29.278 | 30.113 | -185 | -185 | -180 |
Bảng Anh | GBP | 34.099 | 34.149 | 35.119 | -83 | -83 | -76 |
Dollar Hồng Kông | HKD | - | 3.330 | 3.455 | - | 0 | 0 |
yen Nhật | JPY | 180,03 | 180,53 | 186,57 | -1,08 | -1,08 | -1,09 |
Nhân dân tệ | CNY | - | 3.522 | 3.607 | - | 11 | 12 |
Dollar Singapore | SGD | 19.455 | 19.585 | 20.187 | -19 | -19 | -18 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.351 | 15.864 | - | -8 | 2 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 17,4 | 19,2 | - | 0,0 | 0,0 |
Dollar Đài Loan | TWD | - | 790 | 905 | - | 0,0 | 0,0 |
Ringgit Malaysia | MYR | - | 6.000 | 6.130 | - | 0 | 0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.