Khảo sát ngày 23/4, tỷ giá BIDV biến động trái chiều. Trong đó, tỷ giá USD tăng trở lại mức 25.781 VND/USD cho mua vào và 26.141 VND/USD cho bán ra.
23-04-2025 Tỷ giá ngoại tệ ngày 23/4: Các đồng tiền diễn biến trái chiều
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 9h20, tỷ giá ngoại tệ BIDV tăng giảm không đồng nhất ở các đồng ngoại tệ chính. Chi tiết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV đảo chiều tăng 81 đồng ở tất cả các loại hình giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản là trở lại mức 25.781 VND/USD, còn tỷ giá bán ra là 26.141 VND/USD.
Tỷ giá đô la Hong Kong tăng thêm 11 đồng cho cả tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản, cũng như bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 3.287 VND/HKD, tỷ giá mua chuyển khoản là 3.297 VND/HKD và tỷ giá bán ra chốt ở mức 3.397 VND/HKD.
Tỷ giá euro BIDV quay đầu giảm mạnh 146 đồng ở chiều mua vào và 148 đồng ở chiều bán ra. Các mức tỷ giá sau điều chỉnh lần lượt là 29.138 VND/EUR (mua tiền mặt), 29.161 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 30.408 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh cũng chứng kiến chiều hướng đi xuống với mức giảm là 69 đồng đối với tỷ giá mua vào và 68 đồng đối với tỷ giá bán ra. Các tỷ giá mới được niêm yết là 34.098 VND/GBP cho mua tiền mặt, 34.190 VND/GBP cho mua chuyển khoản và 35.110 VND/GBP cho bán ra.
Tỷ giá yen Nhật cũng giảm nhẹ trong phiên giao dịch này. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 0,8 đồng, còn tỷ giá bán ra giảm 0,84 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 179,31 VND/JPY, tỷ giá mua chuyển khoản là 179,63 VND/JPY và tỷ giá bán ra là 187,65 VND/JPY.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá các ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.117 VND/CHF và chiều bán ra là 32.080 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 739,34 VND/THB và chiều bán ra là 801,05 VND/THB.
Tỷ giá đôla Úc ở chiều mua là 16.379 VND/AUD và chiều bán ra là 16.883 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.525 VND/CAD và chiều bán ra là 19.084 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.461 VND/SGD và chiều bán ra là 20.140 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.186 VND/NZD và chiều bán ra là 15.778 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,87 VND/KRW và chiều bán ra là 18,91 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 721,16 VND/TWD và chiều bán ra là 872,51 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.505,77 VND/MYR và chiều bán ra là 6.210,77 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 23/4/2025 | Thay đổi so với phiên hôm trước |
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán ra |
USD | Dollar Mỹ | 25.781 | 25.781 | 26.141 | 81 | 81 | 81 |
GBP | Bảng Anh | 34.098 | 34.190 | 35.110 | -69 | -69 | -68 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 3.287 | 3.297 | 3.397 | 11 | 11 | 11 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 31.117 | 31.214 | 32.080 | -315 | -316 | -322 |
JPY | yen Nhật | 179,31 | 179,63 | 187,65 | -0,8 | -0,8 | -0,84 |
THB | Baht Thái Lan | 739,34 | 748,48 | 801,05 | -3 | -3,03 | -3,04 |
AUD | Dollar Australia | 16.379 | 16.439 | 16.883 | 13 | 14 | 12 |
CAD | Dollar Canada | 18.525 | 18.585 | 19.084 | 70 | 71 | 72 |
SGD | Dollar Singapore | 19.461 | 19.521 | 20.140 | -22 | -23 | -13 |
NZD | Dollar New Zealand | 15.186 | 15.327 | 15.778 | 10 | 10 | 12 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,87 | 17,6 | 18,91 | 0,02 | 0,03 | 0,05 |
EUR | Euro | 29.138 | 29.161 | 30.408 | -146 | -146 | -148 |
TWD | Dollar Đài Loan | 721,16 | - | 872,51 | 1,18 | - | 0,85 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.505,77 | - | 6.210,77 | -19 | - | -22 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.