Khảo sát ngày 16/4, tỷ giá ngoại tệ Sacombank hôm nay biến động trái chiều. Trong đó, tỷ giá USD hạ xuống còn 25.660 VND/USD (mua vào) và 26.020 VND/USD (bán ra).
16-04-2025
16-04-2025
16-04-2025 Tỷ giá euro ngày 16/4: Quay đầu giảm tại các ngân hàng
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Vào lúc 10h00 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank của 5 đồng ngoại tệ chính diễn biến như sau:
Tỷ giá USD Sacombank đồng loạt giảm 60 đồng ở cả chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Sau sự điều chỉnh này, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 25.660 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra là 26.020 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro cũng cho thấy một sự đi xuống khá rõ rệt. Mức giảm được ghi nhận là 86 đồng cho cả hai chiều mua (tiền mặt và chuyển khoản) và 81 đồng cho chiều bán ra. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt của euro là 28.806 VND/EUR, mua chuyển khoản là 28.906 VND/EUR và bán ra là 29.739 VND/EUR.
Khác với xu hướng giảm của nhiều đồng tiền khác, tỷ giá bảng Anh lại có một phiên giao dịch tăng giá. Với mức tăng là 104 đồng cho chiều mua vào và 89 đồng cho chiều bán ra. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt được nâng lên mức 33.735 VND/GBP, mua chuyển khoản lên 33.785 VND/GBP và bán ra là 34.738 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật Sacombank trong ngày hôm nay cũng tăng nhẹ 0,21 đồng ở cả ba hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 178,08 VND/JPY, mua chuyển khoản là 178,58 VND/JPY và bán ra là 184,59 VND/JPY.
Đối với tỷ giá won Hàn Quốc, chiều mua chuyển khoản và bán ra đều giữ nguyên so với phiên giao dịch trước, lần lượt ở mức 17,4 VND/KRW và 19,2 VND/KRW.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay có những diễn biến khá đa dạng. Trong khi các đồng tiền chủ chốt như đô la Mỹ và euro đều ghi nhận sự giảm giá, thì bảng Anh và yên Nhật lại có xu hướng tăng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ | Ngày 16/4/2025 | Thay đổi so với phiên hôm trước |
Tên ngoại tệ | Ký hiệu ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Dollar Mỹ | USD | 25.660 | 25.660 | 26.020 | -60 | -60 | -60 |
Dollar Australia | AUD | 16.066 | 16.166 | 16.704 | 8 | 8 | 6 |
Dollar Canada | CAD | 18.176 | 18.276 | 18.827 | -121 | -121 | -122 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | 31.189 | 31.219 | 32.066 | -89 | -89 | -81 |
Euro | EUR | 28.806 | 28.906 | 29.739 | -86 | -86 | -81 |
Bảng Anh | GBP | 33.735 | 33.785 | 34.738 | 104 | 104 | 89 |
Dollar Hồng Kông | HKD | - | 3.320 | 3.440 | - | 0 | 0 |
yen Nhật | JPY | 178,08 | 178,58 | 184,59 | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
Nhân dân tệ | CNY | - | 3.493 | 3.579 | - | -13 | -13 |
Dollar Singapore | SGD | 19.252 | 19.382 | 19.994 | -40 | -40 | -40 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.056 | 15.566 | - | -4 | 3 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 17,4 | 19,2 | - | 0,0 | 0,0 |
Dollar Đài Loan | TWD | - | 770 | 895 | - | 0,0 | 0,0 |
Ringgit Malaysia | MYR | - | 6.000 | 6.130 | - | 0 | 0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.