Khảo sát ngày 16/4, tỷ giá ngoại tệ VietinBank quay đầu giảm ở nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, tỷ giá euro ghi nhận mức giảm mạnh nhất, về mốc 30.000 VND/EUR.
16-04-2025
16-04-2025
16-04-2025
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Ghi nhận lúc 10h30, tỷ giá ngân hàng VietinBank niêm yết cho 5 đồng ngoại tệ chính như sau:
Tỷ giá USD VietinBank đồng loạt giảm 35 đồng ở cả ba hình thức giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản hiện ở mức 25.680 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra là 26.040 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro cũng giảm mạnh 143 đồng so với phiên giao dịch trước. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt hạ xuống còn 28.802 VND/EUR, mua chuyển khoản xuống 28.817 VND/EUR và bán ra còn 30.002 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật giảm nhẹ 0,16 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Theo đó, giá mua tiền mặt của đồng yên đang được niêm yết ở mức 177,27 VND/JPY, mua chuyển khoản ở mức 177,77 VND/JPY và bán ra là 185,27 VND/JPY.'
Tỷ giá đôla Úc cũng không nằm ngoài xu hướng giảm giá. Cụ thể, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của đồng đô la Úc đều giảm 55 đồng. Tỷ giá sau điều chỉnh lần lượt là 16.126 VND/AUD cho mua tiền mặt, 16.226 VND/AUD cho mua chuyển khoản và 16.676 VND/AUD cho bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh lại cho thấy một diễn biến ngược chiều, khi tăng thêm 58 đồng ở tất cả các hình thức giao dịch. Hiện tại, tỷ giá mua tiền mặt là 33.738 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản là 33.788 VND/GBP và tỷ giá bán ra chốt ở mức 34.948 VND/GBP.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay ngoại trừ bảng Anh có xu hướng tăng, tỷ giá của đồng đô la Mỹ, euro, yên Nhật và đô la Úc đều ghi nhận sự giảm giá so với phiên trước
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/4 | Thay đổi so với phiên hôm trước |
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Dollar Mỹ | USD | 25.680 | 25.680 | 26.040 | -35 | -35 | -35 |
Euro | EUR | 28.802 | 28.817 | 30.002 | -143 | -143 | -143 |
yen Nhật | JPY | 177,27 | 177,77 | 185,27 | -0,16 | -0,16 | -0,16 |
Bảng Anh | GBP | 33.738 | 33.788 | 34.948 | 58 | 58 | 58 |
Dollar Australia | AUD | 16.126 | 16.226 | 16.676 | -55 | -55 | -55 |
Dollar Canada | CAD | 18.272 | 18.372 | 18.922 | -135 | -135 | -135 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 31.120 | 31.225 | 32.025 | -145 | -145 | -145 |
Nhân dân tệ | CNY | - | 3.491 | 3.601 | - | -12 | -12 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3.867 | 3.997 | - | -20 | -20 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3.256 | 3.271 | 3.406 | -7 | -7 | -7 |
Won Hàn Quốc | KRW | 17,09 | 17,49 | 18,96 | -0,13 | -0,13 | -0,26 |
Kip Lào | LAK | - | 0,90 | 1,26 | - | 0,00 | 0,00 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2.386 | 2.466 | - | -27 | -27 |
Dollar New Zealand | NZD | 14.990 | 15.040 | 15.557 | -62 | -62 | -62 |
Krona Thụy Điển | SEK | - | 2.570 | 2.680 | - | -31 | -31 |
Đô la Singapore | SGD | 19.169 | 19.269 | 19.999 | -71 | -71 | -71 |
Baht Thái | THB | 720,16 | 764,50 | 788,16 | 1 | 1 | 1 |
Riyal Saudi Arabia | SAR | - | 6.734,93 | 7.124,93 | - | -15 | -15 |
Dinar Kuwait | KWD | - | 82.194 | 87.244 | - | -238 | -238 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.