Khảo sát ngày 25/4, tỷ giá BIDV chung xu hướng tăng ở nhiều đồng ngoại tệ phổ biến. Trong đó, tỷ giá euro quay đầu tăng lên mức 29.071 VND/EUR (mua vào) và 30.334 VND/EUR (bán ra).
25-04-2025 Tỷ giá USD hôm nay 25/4: Tiếp tục tăng, tiến tới lập đỉnh mới
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 9h30, tỷ giá ngoại tệ BIDV điều chỉnh tăng ở nhiều đồng tiền chủ chốt. Chi tiết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV tăng 16 đồng ở cả ba chiều: mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra so với phiên giao dịch trước đó. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản là 25.830 VND/USD, còn tỷ giá bán ra là 26.190 VND/USD.
Tỷ giá đô la Hong Kong cũng có xu hướng đi lên. Theo bảng đó, cả ba mức giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều tăng 2 đồng. Tỷ giá mới nhất là 3.293 VND/HKD (mua tiền mặt), 3.303 VND/HKD (mua chuyển khoản) và 3.403 VND/HKD (bán ra).
Cùng chiều đi lên, tỷ giá euro BIDV tăng 21 đồng ở chiều mua vào và 16 đồng ở chiều bán ra. Mức tỷ giá mới ghi nhận là 29.071 VND/EUR (mua tiền mặt), 29.094 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 30.334 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh cũng điều chỉnh giá mua tiền mặt tăng 93 đồng, giá mua chuyển khoản tăng 94 đồng và giá bán ra tăng 95 đồng; lần lượt là 34.160 VND/GBP, 34.253 VND/GBP và 35.176 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật sụt giảm nhẹ. Giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 0,29 đồng, còn giá bán ra giảm 0,26 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 178,18 VND/JPY, mua chuyển khoản là 178,5 VND/JPY và bán ra là 186,5 VND/JPY.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Với các đồng ngoại tệ khác, ngân hàng BIDV triển khai tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 30.846 VND/CHF và chiều bán ra là 31.795 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 742,74 VND/THB và chiều bán ra là 803,99 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.434 VND/AUD và chiều bán ra là 16.942 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.511 VND/CAD và chiều bán ra là 19.072 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.480 VND/SGD và chiều bán ra là 20.156 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.240 VND/NZD và chiều bán ra là 15.829 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,86 VND/KRW và chiều bán ra là 18,87 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 722,49 VND/TWD và chiều bán ra là 874,63 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.560,37 VND/MYR và chiều bán ra là 6.272,25 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 25/4/2025 | Thay đổi so với phiên hôm trước |
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán ra |
USD | Dollar Mỹ | 25.830 | 25.830 | 26.190 | 16 | 16 | 16 |
GBP | Bảng Anh | 34.160 | 34.253 | 35.176 | 93 | 94 | 95 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 3.293 | 3.303 | 3.403 | 2 | 2 | 2 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 30.846 | 30.942 | 31.795 | -81 | -82 | -96 |
JPY | yen Nhật | 178,18 | 178,5 | 186,5 | -0,29 | -0,29 | -0,26 |
THB | Baht Thái Lan | 742,74 | 751,92 | 803,99 | 3,11 | 3,16 | 2,89 |
AUD | Dollar Australia | 16.434 | 16.493 | 16.942 | 139 | 139 | 143 |
CAD | Dollar Canada | 18.511 | 18.571 | 19.072 | 26 | 27 | 30 |
SGD | Dollar Singapore | 19.480 | 19.541 | 20.156 | 34 | 35 | 43 |
NZD | Dollar New Zealand | 15.240 | 15.382 | 15.829 | 111 | 112 | 111 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,86 | 17,58 | 18,87 | -0,03 | -0,03 | -0,03 |
EUR | Euro | 29.071 | 29.094 | 30.334 | 21 | 21 | 16 |
TWD | Dollar Đài Loan | 722,49 | - | 874,63 | 1,09 | - | 1,32 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.560,37 | - | 6.272,25 | 31 | - | 35 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.