Khảo sát ngày 22/4, tỷ giá ngân hàng VietinBank cùng chiều tăng. Trong đó, tỷ giá bảng Anh tăng mạnh tới 34.240 VND/GBP và 35.250 VND/GBP, tương ứng cho hai chiều mua - bán.
22-04-2025
22-04-2025 Tỷ giá Vietcombank hôm nay (22/4): USD và Euro tiếp đà tăng
22-04-2025
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Ghi nhận lúc 10h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chính như sau:
Tỷ giá USD VietinBank điều chỉnh tăng 21 đồng ở tất cả các chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào và bán ra lần lượt nâng lên mức 25.728 VND/USD và 26.088 VND/USD.
Tỷ giá euro cũng đồng loạt tăng 90 đồng cho mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 29.444 VND/EUR, 29.489 VND/EUR và 30.699 VND/EUR.
VietinBank tỷ giá bảng Anh hôm nay cho thấy một bước nhảy vọt ở tất cả các hình thức giao dịch. Cả tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều tăng mạnh 104 đồng, đạt mức 34.240 VND/GBP, 34.390 VND/GBP và 35.250 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật tiếp đà tăng 1,04 đồng, đưa giá mua tiền mặt lên 181,4 VND/JPY, mua chuyển khoản lên 181,9 VND/JPY và bán ra lên 189,40 VND/JPY.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá đôla Úc điều chỉnh tăng 82 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 16.420 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.470 VND/AUD và bán ra là 16.970 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay của các đồng tiền USD, euro, bảng Anh, yen Nhật và đô la Úc đều có xu hướng tăng so với phiên giao dịch trước đó. Trong đó, bảng Anh và euro có mức tăng đáng chú ý hơn so với đô la Mỹ, yên Nhật và đô la Úc.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/4 | Thay đổi so với phiên hôm trước |
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Dollar Mỹ | USD | 25.728 | 25.728 | 26.088 | 21 | 21 | 21 |
Euro | EUR | 29.444 | 29.489 | 30.699 | 90 | 90 | 90 |
yen Nhật | JPY | 181,4 | 181,90 | 189,40 | 1,04 | 1,04 | 1,04 |
Bảng Anh | GBP | 34.240 | 34.390 | 35.250 | 104 | 104 | 104 |
Dollar Australia | AUD | 16.420 | 16.470 | 16.970 | 82 | 82 | 82 |
Dollar Canada | CAD | 18.510 | 18.510 | 19.060 | 6 | 6 | 6 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 31.611 | 31.866 | 32.566 | 62 | 62 | 62 |
Nhân dân tệ | CNY | - | 3.495 | 3.595 | - | -36 | -6 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3.972 | 4.082 | - | 11 | 11 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3.264 | 3.279 | 3.399 | 4 | 4 | 4 |
Won Hàn Quốc | KRW | 17,23 | 17,23 | 19,03 | -0,06 | -0,06 | -0,06 |
Kip Lào | LAK | - | 0,90 | 1,26 | - | 0,00 | 0,00 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2.476 | 2.556 | - | 25 | 25 |
Dollar New Zealand | NZD | 15.335 | 15.385 | 15.902 | 80 | 80 | 80 |
Krona Thụy Điển | SEK | - | 2.684 | 2.784 | - | 17 | 17 |
Đô la Singapore | SGD | 19.415 | 19.505 | 20.185 | 15 | 15 | 15 |
Baht Thái | THB | 729,47 | 773,81 | 797,47 | 2 | 2 | 2 |
Riyal Saudi Arabia | SAR | - | 6.755,35 | 7.145,35 | - | 6 | 6 |
Dinar Kuwait | KWD | - | 82.640 | 87.690 | - | 212 | 212 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.