Khảo sát ngày 22/4, tỷ giá BIDV hôm nay biến động trái chiều. Trong đó, tỷ giá USD giảm xuống còn 25.700 VND/USD và 26.060 VND/USD, tương ứng cho hai chiều mua - bán.
22-04-2025 Tỷ giá USD hôm nay 22/4: USD tự do tăng vọt
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 9h30, tỷ giá ngoại tệ BIDV điều chỉnh trái chiều ở các đồng ngoại tệ chính. Chi tiết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV đồng loạt giảm 40 đồng ở cả hai chiều mua - bán, xuống còn tương ứng 25.700 VND/USD và 26.060 VND/USD.
Tỷ giá đô la Hong Kong cũng ghi nhận sự sụt giảm ở cả ba hình thức giao dịch với mức giảm là 4 đồng. Kết quả là, tỷ giá mua tiền mặt hiện ở mức 3.276 VND/HKD, tỷ giá mua chuyển khoản là 3.286 VND/HKD và tỷ giá bán ra là 3.386 VND/HKD.
Trái ngược với USD và đô la Hong Kong, tỷ giá euro BIDV tiếp tục điều chỉnh tăng nhẹ 3 đồng ở các chiều giao dịch mua tiền mặt và mua chuyển khoản, lần lượt là 29.284 VND/EUR và 29.307 VND/EUR. Tỷ giá bán ra của euro cũng tăng 4 đồng, lên mức 30.556 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng cho thấy xu hướng tăng. Mức tăng ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản là 8 đồng, đưa tỷ giá lên tương ứng 34.167 VND/GBP và 34.259 VND/GBP. Tỷ giá bán ra của bảng Anh cũng nhích lên 4 đồng, đạt 35.178 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật nhích nhẹ 0,08 đồng ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, đạt mức 180,11 VND/JPY và 180,43 VND/JPY. Tỷ giá bán ra cũng tăng 0,09 đồng, lên 188,49 VND/JPY.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá các ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.432 VND/CHF và chiều bán ra là 32.402 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 742,34 VND/THB và chiều bán ra là 804,09 VND/THB.
Tỷ giá đôla Úc ở chiều mua là 16.366 VND/AUD và chiều bán ra là 16.871 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.455 VND/CAD và chiều bán ra là 19.012 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.483 VND/SGD và chiều bán ra là 20.153 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.176 VND/NZD và chiều bán ra là 15.766 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,85 VND/KRW và chiều bán ra là 16,85 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 719,98 VND/TWD và chiều bán ra là 871,66 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.524,81 VND/MYR và chiều bán ra là 6.232,56 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 22/4/2025 | Thay đổi so với phiên hôm trước |
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán ra |
USD | Dollar Mỹ | 25.700 | 25.700 | 26.060 | -40 | -40 | -40 |
GBP | Bảng Anh | 34.167 | 34.259 | 35.178 | 8 | 8 | 4 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 3.276 | 3.286 | 3.386 | -4 | -4 | -4 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 31.432 | 31.530 | 32.402 | -26 | -26 | -46 |
JPY | yen Nhật | 180,11 | 180,43 | 188,49 | 0,08 | 0,08 | 0,09 |
THB | Baht Thái Lan | 742,34 | 751,51 | 804,09 | -2,27 | -2,3 | -2,45 |
AUD | Dollar Australia | 16.366 | 16.425 | 16.871 | 38 | 38 | 38 |
CAD | Dollar Canada | 18.455 | 18.514 | 19.012 | -49 | -49 | -57 |
SGD | Dollar Singapore | 19.483 | 19.544 | 20.153 | -29 | -28 | -29 |
NZD | Dollar New Zealand | 15.176 | 15.317 | 15.766 | 55 | 55 | 55 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,85 | 17,57 | 18,86 | -0,09 | -0,1 | -0,13 |
EUR | Euro | 29.284 | 29.307 | 30.556 | 3 | 3 | 4 |
TWD | Dollar Đài Loan | 719,98 | - | 871,66 | 1,29 | - | 1,59 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.524,81 | - | 6.232,56 | 14 | - | 17 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.