Khảo sát ngày 21/4, tỷ giá ngoại tệ VietinBank hôm nay đồng loạt tăng, ngoại trừ đồng USD. Trong đó, tỷ giá euro tăng tới 29.354 VND/EUR (mua vào) và 30.609 VND/EUR (bán ra).
21-04-2025
21-04-2025
21-04-2025
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Ghi nhận lúc 10h30, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 đồng ngoại tệ chính biến động như sau:
Tỷ giá USD VietinBank quay đầu giảm so với phiên giao dịch trước. Mức giảm ở cả ba chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều là 38 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản của đồng bạc xanh cùng ở mức 25.707 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra là 26.067 VND/USD.
Trái ngược với đồng USD, tỷ giá euro có một sự tăng trưởng đáng kể. So với phiên hôm trước, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đồng loạt tăng 314 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mới là: 29.354 VND/EUR cho mua tiền mặt, 29.399 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 30.609 VND/EUR cho bán ra.
Tỷ giá bảng Anh cũng cho thấy xu hướng đi lên. So với phiên trước, tỷ giá mua vào và bán ra đồng loạt tăng 224 đồng; đưa tỷ giá mua tiền mặt lên 34.136 VND/GBP, mua chuyển khoản lên 34.286 VND/GBP và bán ra lên 35.146 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng nhích nhẹ 1,71 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Như vậy, giá đồng yen sau điều chỉnh là 180,36 VND/JPY cho mua tiền mặt, 180,86 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 188,36 VND/JPY cho bán ra.
Tỷ giá đôla Úc cũng không nằm ngoài xu hướng tăng. Cụ thể tỷ giá mua tiền mặt tăng lên 16.338 VND/AUD, mua chuyển khoản lên 16.388 VND/AUD và bán ra lên 16.888 VND/AUD; cùng tăng 59 đồng.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay của hầu hết các đồng tiền chủ chốt được đề cập đều có xu hướng tăng (euro, bảng Anh, yên Nhật, đô la Úc), ngoại trừ đồng đô la Mỹ có sự giảm nhẹ so với phiên giao dịch trước đó.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/4 | Thay đổi so với phiên hôm trước |
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Dollar Mỹ | USD | 25.707 | 25.707 | 26.067 | -38 | -38 | -38 |
Euro | EUR | 29.354 | 29.399 | 30.609 | 314 | 314 | 314 |
yen Nhật | JPY | 180,36 | 180,86 | 188,36 | 1,71 | 1,71 | 1,71 |
Bảng Anh | GBP | 34.136 | 34.286 | 35.146 | 224 | 224 | 224 |
Dollar Australia | AUD | 16.338 | 16.388 | 16.888 | 59 | 59 | 59 |
Dollar Canada | CAD | 18.504 | 18.504 | 19.054 | 49 | 49 | 49 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 31.549 | 31.804 | 32.504 | 313 | 313 | 313 |
Nhân dân tệ | CNY | - | 3.531 | 3.601 | - | -2 | -2 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3.961 | 4.071 | - | 42 | 42 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3.260 | 3.275 | 3.395 | -5 | -5 | -5 |
Won Hàn Quốc | KRW | 17,29 | 17,29 | 19,09 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Kip Lào | LAK | - | 0,90 | 1,26 | - | 0,00 | 0,00 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2.451 | 2.531 | - | 6 | 6 |
Dollar New Zealand | NZD | 15.255 | 15.305 | 15.822 | 116 | 116 | 116 |
Krona Thụy Điển | SEK | - | 2.667 | 2.767 | - | 16 | 16 |
Đô la Singapore | SGD | 19.400 | 19.490 | 20.170 | 93 | 93 | 93 |
Baht Thái | THB | 727,89 | 772,23 | 795,89 | 4 | 4 | 4 |
Riyal Saudi Arabia | SAR | - | 6.749,12 | 7.139,12 | - | -10 | -10 |
Dinar Kuwait | KWD | - | 82.428 | 87.478 | - | -119 | -119 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.