Khảo sát ngày 17/3, tỷ giá ngoại tệ tại Sacombank tăng giảm không đồng nhất giữa các đồng ngoại tệ chủ chốt. Trong khi đô la Mỹ và euro tăng giá đáng kể, bảng Anh và yên Nhật giảm nhẹ, còn won Hàn Quốc vẫn giữ nguyên mức giá.
17-03-2025 Tỷ giá Won Hàn Quốc ngày 17/3: Các ngân hàng ghi nhận tăng trong phiên đầu tuần
17-03-2025 Tỷ giá yen Nhật ngày 17/3: Giảm tại các ngân hàng
17-03-2025
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Ghi nhận lúc 10h00 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank của 5 loại ngoại tệ chính đang được giao dịch như sau:
Tỷ giá USD tiếp đà tăng nhẹ 15 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, giá mua vào và bán ra của đồng bạc xanh lần lượt nâng lên mức 25.360 VND/USD và 25.720 VND/USD.
Tỷ giá euro cũng ghi nhận tăng 109 đồng ở chiều mua vào, đạt 27.338 VND/EUR đối với mua tiền mặt và 27.438 VND/EUR đối với mua chuyển khoản. Chiều bán ra không hề kém cạnh, tăng mạnh 108 đồng, hiện ở mức 28.273 VND/EUR.
Ngược lại với đô la Mỹ và euro, tỷ giá bảng Anh giảm nhẹ trong phiên sáng nay. Giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 4 đồng, tương ứng 32.533 VND/GBP và 32.583 VND/GBP. Ở chiều bán ra, bảng Anh hiện ở mức 33.546 VND/GBP, cũng giảm 4 đồng so với phiên trước.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá yên Nhật cũng ghi nhận giảm 0,4 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Hiện, giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra giảm xuống mức tương ứng là 168,85 VND/JPY, 169,35 VND/JPY và 175,36 VND/JPY.
Trong khi các đồng tiền khác đều biến động, tỷ giá won Hàn Quốc không có sự điều chỉnh nào trong ngày hôm nay. Tỷ giá mua chuyển khoản duy trì ở mức 17,1 VND/KRW, không thay đổi so với phiên trước. Giá bán ra cũng không có biến động, vẫn giữ ở mức 18,7 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ | Ngày 17/3/2025 | Thay đổi so với phiên hôm trước |
Tên ngoại tệ | Ký hiệu ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Dollar Mỹ | USD | 25.360 | 25.360 | 25.720 | 15 | 15 | 15 |
Dollar Australia | AUD | 15.819 | 15.919 | 16.452 | 114 | 114 | 114 |
Dollar Canada | CAD | 17.412 | 17.512 | 18.067 | 81 | 81 | 79 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | 28.475 | 28.505 | 29.345 | -6 | -6 | -2 |
Euro | EUR | 27.338 | 27.438 | 28.273 | 109 | 109 | 108 |
Bảng Anh | GBP | 32.533 | 32.583 | 33.546 | -4 | -4 | -4 |
Dollar Hồng Kông | HKD | - | 3.280 | 3.395 | - | 0 | 0 |
Yên Nhật | JPY | 168,85 | 169,35 | 175,36 | -0,4 | -0,4 | -0,4 |
Nhân dân tệ | CNY | - | 3.494,10 | 3.579,30 | - | 7 | 7,40 |
Dollar Singapore | SGD | 18.775 | 18.905 | 19.514 | 59 | 59 | 60 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 14503 | 15014 | - | 138 | 137 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 17,1 | 18,7 | - | 0 | 0 |
Dollar Đài Loan | TWD | - | 775 | 882 | - | 0 | 0 |
Ringgit Malaysia | MYR | - | 5.935 | 6.055 | - | 0 | 0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.